Từ vựng: Unit 8: Weather Giáo trình tiếng Anh lớp 5 Smart Star

1. 🔊 tonight /təˈnaɪt/ (n) tối nay

Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!
  • 🔊 I can’t go out tonight.
  • Tối nay tớ không ra ngoài được đâu.

2. 🔊 tomorrow /təˈmɔːr.oʊ/ (n) ngày mai

  • 🔊 I don’t have time now. I’ll do it tomorrow.
  • Bây giờ em đang không có thời gian. Ngày mai rồi em làm.

3. 🔊 tomorrow morning /təˈmɑˌroʊ ˈmɔrnɪŋ/ (n) sáng mai

  • 🔊 He’ll be back tomorrow morning.
  • Anh ấy sẽ trở về vào sáng mai.

4. 🔊 next week /nɛkst wik/ (n) tuần tới

  • 🔊 Can we arrange a meeting for next week?
  • Chúng ta có thể sắp xếp một cuộc họp cho tuần tới không?

5. 🔊 next weekend /nɛkst ˈwiˌkɛnd/ (n) cuối tuần tới

  • 🔊 Next weekend we’re going to see some friends.
  • Cuối tuần tới là bọn con sẽ đi gặp mấy đứa bạn.

6. 🔊 sunny /ˈsʌn.i/ (adj) có nắng

  • 🔊 We’re having the party in the garden, so I’m praying it’ll be sunny.
  • Chúng tôi sắp tổ chức một bữa tiệc trong vườn nên tôi đang mong rằng trời sẽ nắng.

7. 🔊 cloudy /ˈklaʊ.di/ (adj) nhiều mây

  • 🔊 Scotland will be cloudy with wintry showers.
  • Xcốt-len sẽ có mây mù cùng các cơn mưa rào mùa đông.

8. 🔊 windy /ˈwɪn.di/ (adj) có gió

  • 🔊 It was wet and windy for most of the week.
  • Trời sẽ ẩm ướt và có gió trong cả tuần.

9. 🔊 snowy /ˈsnoʊ.i/ (adj) có tuyết rơi

  • 🔊 We’ve had a very snowy winter this year.
  • Chúng tôi đã có một mùa đông đầy tuyết rơi trong năm nay.

10. 🔊 rainy /ˈreɪ.ni/ (adj) có mưa

  • 🔊 We had three rainy days on holiday.
  • Chúng tôi đã có ba ngày mưa trong kỳ nghỉ lễ.

11. 🔊 foggy /ˈfɑː.ɡi/ (adj) mù sương

  • 🔊 What a foggy day!
  • Hôm nay trời mù sương quá!

12. 🔊 stormy /ˈstɔːr.mi/ (adj) bão bùng

  • 🔊 The sky is dark and stormy today.
  • Trời hôm nay rất tối và bão bùng.

13. 🔊 humid /ˈhjuː.mɪd/ (adj) ẩm ướt

  • 🔊 New York is very hot and humid in the summer.
  • Vào mùa hè, New York rất nóng và ẩm ướt.

14. 🔊 dry /draɪ/ (adj) tạnh ráo, khô ráo

  • 🔊 If it’s dry tomorrow I’ll cut the grass.
  • Nếu mà mai tạnh ráo thì con mới cắt cỏ.

15. 🔊 calm /kɑːm/ (adj) lặng gió

  • 🔊 Ben can’t fly his kite today as it’s calm.
  • Ben không thả được diều vì trời lặng gió.

16. 🔊 breezy /ˈbriː.zi/ (adj) có gió hiu hiu

  • 🔊 It was a breezy day, just right for sailing.
  • Hôm nay trời hiu hiu gió này, rất thích hợp để chèo thuyền.

17. 🔊 clear /klɪr/ (adj) quang đãng

  • 🔊 We could see hundreds of stars in the clear desert sky.
  • Chúng ta có thể thấy được hàng trăm vì sao trên bầu trời quang đãng ở sa mạc.

18. 🔊 gray /ɡreɪ/ (adj) xám xịt, có nhiều mây đen

  • 🔊 Oh, it’s so gray. I have to go home now.
  • Ôi, trời xám xịt thế này, tớ phải về nhà đây.

19. 🔊 snowstorm /ˈsnoʊ.stɔːrm/ (n) bão tuyết

  • 🔊 Snowstorms are very dangerous.
  • Bão tuyết vô cùng nguy hiểm.

20. 🔊 thunderstorm /ˈθʌn.dɚ.stɔːrm/ (n) giông bão

  • 🔊 A thunderstorm is coming closer tonight.
  • Tối nay sắp có một cơn giông bão.

21. 🔊 rainstorm /ˈreɪn.stɔːrm/ (n) mưa dông

  • 🔊 A severe rainstorm caused flood in southern Florida last week.
  • Một cơn mưa dông lớn đã gây lũ lụt ở Nam Florida vào tuần trước.

22. 🔊 flood /flʌd/ (n) lũ lụt

  • 🔊 A severe rainstorm caused flood in southern Florida last week.
  • Một cơn mưa dông lớn đã gây lũ lụt ở Nam Florida vào tuần trước.

23. 🔊 shower /ˈʃaʊ.ɚ/ (n) mưa rào

  • Scotland will be cloudy with wintry showers.
  • Xcốt-len sẽ có mây mù cùng các cơn mưa rào mùa đông.

Lên đầu trang