Từ vựng: Unit 5: Health Giáo trình tiếng Anh lớp 5 Smart Start

1. 🔊 flu /fluː/ (n) bệnh cúm

Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!
  • 🔊 There are lots of people off school this week with the flu.
  • Có rất nhiều người không đến trường trong tuần này vì bệnh cúm.

2. 🔊 chickenpox /ˈtʃɪk.ɪn.pɑːks/ (n) bệnh thủy đậu

  • 🔊 Did you have chickenpox as a child?
  • Cậu có bị thủy đậu lúc còn nhỏ không?

3. 🔊 toothache /ˈtuːθ.eɪk/ (n) cơn đau răng

  • 🔊 I have a terrible toothache.
  • Tôi bị đau răng rất nặng.

4. 🔊 stomachache /ˈstʌm.ək.eɪk/ (n) cơn đau dạ dày

  • 🔊 I ate too much and got a terrible stomachache.
  • Tôi lỡ ăn quá nhiều và đã bị đau dạ dày rất là nặng.

5. 🔊 headache /ˈhed.eɪk/ (n) cơn đau đầu

  • 🔊 He got a headache and a slight fever.
  • Thằng bé bị đau đầu với có hơi sốt.

6. 🔊 earache /ˈɪr.eɪk/ (n) cơn đau tai

  • 🔊 How should a child with earache be treated?
  • Chữa trị bệnh đau tai ở trẻ như thế nào?

7. 🔊 terrible /ˈter.ə.bəl/ (adj) rất nặng, kinh khủng

  • 🔊 I ate too much and got a terrible stomachache.
  • Tôi lỡ ăn quá nhiều và đã bị đau dạ dày rất là nặng.

8. 🔊 sleepy /ˈsliː.pi/ (adj) buồn ngủ

  • 🔊 I’m so sleepy, I need a nap.
  • Tớ buồn ngủ lắm, tớ cần chợp mắt một lát.

9. 🔊 weak /wiːk/ (adj) yếu ớt

  • 🔊 It’s not surprising you feel weak if you haven’t eaten properly for days.
  • Chẳng có gì ngạc nhiên khi bạn cảm thấy cơ thể yếu ớt khi bạn đã không ăn đúng cách trong nhiều ngày.

10.🔊 sick /sɪk/ (adj) bị bệnh, không khỏe

  • 🔊 I spent most of the morning ministering to my sick husband.
  • Tôi dành cả buổi sáng để chăm sóc cho chồng đang bị bệnh.

11. 🔊 sore /sɔːr/ (adj) đau

  • 🔊 I’ve got a sore back.
  • Tôi bị đau lưng.

12. 🔊 stuffed up /stʌft ʌp/ (adj) nghẹt

  • 🔊 My nose is stuffed up.
  • Tôi đang bị nghẹt mũi.

13. 🔊 see a dentist / si ə ˈdɛntəst / (v.phr) đi gặp nha sĩ, đi khám răng

  • 🔊 You should see a dentist at least twice a year.
  • Bạn nên đi khám răng ít nhất 2 lần một năm.

14. 🔊 take some medicine /teɪk sʌm ˈmɛdəsən/ (v.phr) uống thuốc

  • 🔊 The little boy was stamping his foot and refusing to take his medicine.
  • Cậu nhóc đang dậm chân xuống đất và không chịu uống thuốc.

15. 🔊 get some rest / ɡɛt sʌm rɛst/ (v.phr) nghỉ ngơi một chút

  • The doctor told him to get some rest.
  • Bác sĩ khuyên ông ấy nên nghỉ ngơi một chút.

16. 🔊 stay up late /steɪ ʌp leɪt/ (v.phr) thức khuya

  • 🔊 We stayed up late to watch a film.
  • Bọn tôi đã thức khuya để xem một bộ phim.

17. 🔊 take a bath /teɪk ə bæθ/ (v.phr) tắm

  • 🔊 I took a bath this morning.
  • Anh tắm lúc sáng nay rồi.

18. 🔊 skip breakfast /skɪp ˈbrɛkfəst/ (v.phr) bỏ bữa sáng

  • 🔊 Skipping breakfast is one of my bad habits.
  • Bỏ bữa sáng là một trong những thói quen xấu của tôi.

19. 🔊 do exercise /du ˈɛksərˌsaɪz/ (v.phr) tập thể dục

  • 🔊 I haven’t done exercise all week, so I think I’ll go for a jog this morning.
  • Tôi đã không tập thể dục cả tuần nay rồi, vậy nên tôi nghĩ sáng nay tôi sẽ chạy bộ.

20. 🔊 eat fast food /it ˈfæstˌfud/ (v.phr) ăn đồ ăn nhanh

  • 🔊 He usually eats fast food.
  • Anh ta thường hay ăn đồ ăn nhanh.

21. 🔊 wash one’s hands / wɑʃ wʌnz hændz/ (v.phr) rửa tay

  • 🔊 Wash your hands before dinner, please.
  • Rửa tay trước khi ăn tối nha mấy đứa.

22. 🔊 play outside /pleɪ ˈaʊtˈsaɪd/ (v) vui chơi ngoài trời

  • 🔊 Since it’s such a nice day, let’s play outside!
  • Hôm nay trời đẹp lắm, ra ngoài chơi đi!

Lên đầu trang