A. Từ mới
1. Listen, point and say.
Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!Nghe, chỉ và nhắc lại
Lời giải chi tiết:
- 🔊 Dance (v): nhảy
- 🔊 Sing (v): múa
- 🔊 Play 🔊 the keyboard (v): chơi piano điện
- 🔊 Paint (v): tô màu
- 🔊 Draw (v): vẽ
- 🔊 Act (v): diễn
2. Play Guess.
(Chơi trò chơi đoán.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Trên bảng cô giáo có vài hình ảnh miêu tả các hoạt động (chơi đàn, múa,hát…). Cô giáo cho các bạn thời gian để nhìn các bức ảnh đó và nhớ bức ảnh miêu tả hoạt động đó và thứ tự của chúng. Sau đó cô giáo lật úp lại và nói một con số bất kì. Các bạn phải nhớ lại và đoán xem bức ảnh đó nói về hành động gì.
B. Ngữ pháp
1. Listen and practice
(Nghe và thực hành.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
- I can dance.
- I can’t draw.
Tạm dịch:
- Tôi có thể nhảy.
- Tôi không thể vẽ.
Phân tích ngữ pháp
1. 🔊 I can dance. – Tôi có thể nhảy.
- I: đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít (tôi).
- can: động từ khuyết thiếu (modal verb), diễn tả khả năng “có thể làm gì đó”.
- dance: động từ nguyên thể không to (nhảy).
👉 Cấu trúc: S + can + V-inf.
= Chủ ngữ + can + động từ nguyên thể.
2. 🔊 I can’t draw. – Tôi không thể vẽ.
- I: đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít (tôi).
- can’t: viết tắt của cannot; động từ khuyết thiếu ở dạng phủ định, nghĩa là “không thể”.
- draw: động từ nguyên thể không to (vẽ).
👉 Cấu trúc phủ định: S + can’t + V-inf.
= Chủ ngữ + can’t + động từ nguyên thể.
2. Look and (✔) the box. Practice.
(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. I can sing. (Tôi có thể hát.)
I can act. (Tôi có thể diễn .)
2. I can’t draw. (Tôi có thể vẽ .)
I can’t paint. (Tôi có thể tô màu.)
3. I can’t play the keyboard. (Tôi có thể chơi dương cầm.)
I can’t dance. (Tôi có thể nhảy.)
4. I can paint. (Tôi có thể tô màu.)
I can sing. (Tôi có thể hát.)
Lời giải chi tiết:
1. I can act. (Tôi có thể diễn.)
2. I can’t draw. (Tôi có thể vẽ .)
3. I can’t play the keyboard. (Tôi có thể chơi dương cầm.)
4. I can sing. (Tôi có thể hát.)
C.Phonics
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Can, keyboard
Lời giải chi tiết:
Can: Có thể
Keyboard: piano điện
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
He can play the keyboard.
I can play the keyboard, too.
She can catch the ball.
I can catch the ball too.
Lời giải chi tiết:
Dịch:
Anh ấy có thể chơi dương cầm.
Tôi cũng có thể chơi dương cầm.
Cô ấy có thể bắt bóng.
Tôi cũng có thể bắt bóng.
D. Đoạn văn
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Tom: There’s a talent show on Friday.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. I can play the keyboard. I want to do it at the talent show.
Tom: Great idea, Mai!
2. Mai: What about you, Tom?
Tom: Hmm, Well… I can’t dance.
Mai: That’s OK.
Tom: Oh, I can sing.
Mai: That’s great.
3. Alfie: What about you Nick?
Nick: I can sing really well.
Alfie: Cool.
Nick: Yeah, sounds good.
4. Nick: And you, Alfie?
Alfie: I don’t know. I can’t do much.
I can’t sing. I can’t paint
Nick: You can do lots of things, Alfie.
Alfie: Hmm, I can do this.
Nick: Alfie!
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
1. Tom: Có một chương trình tài năng vào thứ Sáu này.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. Tớ có thể chơi dương cầm. Tớ muốn làm việc đó trong buổi diễn tài năng.
Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó Mai!
2. Mai: Còn cậu thì sao, Tom?
Tom: Hmm, Thật ra thì… Tớ không thể nhảy.
Mai: Không sao.
Tom: Oh, Tớ có thể hát.
Mai: Thật tuyệt.
3. Alfie: Còn cậu thì sao Nick?
Nick: Tớ có thể hát rất tốt.
Alfie: Tuyệt.
Nick: Yeah, nghe hay đó.
4. Nick: Còn cậu, Alfie?
Alfie: Tớ không biết, tớ không thể làm nhiều thứ.
Tớ không thể hát, tớ không thể tô màu.
Nick: Cậu có thể làm được rất nhiều thứ, Alfie.
Alfie: Hmm, tớ có thể làm như thế này .
Nick: Alfie!
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Tom: There’s a talent show on Friday.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. I can play the keyboard. I want to do it at the talent show.
Tom: Great idea, Mai!
2. Mai: What about you, Tom?
Tom: Hmm, Well… I can’t dance.
Mai: That’s OK.
Tom: Oh, I can sing.
Mai: That’s great.
3. Alfie: What about you Nick?
Nick: I can sing really well.
Alfie: Cool.
Nick: Yeah, sounds good.
4. Nick: And you, Alfie?
Alfie: I don’t know. I can’t do much.
I can’t sing. I can’t paint
Nick: You can do lots of things, Alfie.
Alfie: Hmm, I can do this.
Nick: Alfie!
Tạm dịch:
1. Tom: Có một chương trình tài năng vào thứ Sáu này.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. Tớ có thể chơi dương cầm. Tớ muốn làm việc đó trong buổi diễn tài năng.
Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó Mai!
2. Mai: Còn cậu thì sao, Tom?
Tom: Hmm, Thật ra thì… Tớ không thể nhảy.
Mai: Không sao.
Tom: Oh, Tớ có thể hát.
Mai: Thật tuyệt.
3. Alfie: Còn cậu thì sao Nick?
Nick: Tớ có thể hát rất tốt.
Alfie: Tuyệt.
Nick: Yeah, nghe hay đó.
4. Nick: Còn cậu, Alfie?
Alfie: Tớ không biết, tớ không thể làm nhiều thứ.
Tớ không thể hát, tớ không thể tô màu.
Nick: Cậu có thể làm được rất nhiều thứ, Alfie.
Alfie: Hmm, tớ có thể làm như thế này .
Nick: Alfie!
Lời giải chi tiết:
E. Chỉ và nói.
Phương pháp giải:
- I can + động từ nguyên mẫu. (Tôi có thể làm gì…)
- I can’t + động từ nguyên mẫu. (Tôi không thể làm gì…)
Lời giải chi tiết:
1. I can draw. (Tôi có thể vẽ.)
2. I can’t act. (Tôi không thể diễn.)
3. I can cook. (Tôi có thể nấu ăn.)
4. I can’t play tennis. (Tôi không thể chơi tennis.)
5. I can dance. (Tôi có thể nhảy.)
6. I can’t sing. (Tôi không thể hát.)
7. I can paint. (Tôi có thể tô màu.)
8. I can’t catch the ball. (Tôi không thể bắt bóng.)
9. I can play keyboard. (Tôi có thể chơi dương cầm điện.)
F. Trò chơi
(Chơi trò Chain game. Đưa ra câu trả lời đúng.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Các bạn lần lượt nói về bản thân mình có thể hay không thể làm gì bằng cách sử dụng mẫu câu : I + can/can’t + động từ nguyên mẫu.
Ví dụ:
- I can dance. (Tớ có thể nhảy.)
- I can’t play soccer. (Tớ không thể đá bóng.)
Bình luận Chia sẻ
Chia sẻ
Bình chọn:
Bài tiếp theo
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 2 trang 23 iLearn Smart Start
Listen and point. Repeat. Play Heads up. What’s missing. Listen and practice. Look and (✔) the box. Practice. Listen and repeat. Chant. Look and listen. Listen and write. Role-play. Point and say. Ask your friend and complete the table with a (V) or a (X).
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 3 trang 26 iLearn Smart Start
Listen and point. Repeat. Play Slow motion. Listen and practice. Look and put (V) or a (X). Listen and repeat. Chant. Look and listen. Listen and write. Role-play. Point, ask and answer. Write about you. Then, ask your friend and complete the table.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Culture trang 29 iLearn Smart Start
Listen and point. Repeat. Play Guess. Listen and practice. Look and write. Practice. Read and fill in the blanks. Listen and read. Look and listen. Listen and write. Read and circle True or False. Listen and read. Look at E. Write about what you and your family can cook. Tell your friend about what you and your family can cook.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Review and Practice trang 32 iLearn Smart Start
Listen and draw lines. Fill in the blanks. Write about what you can and can’t do. Play the board game. What can you do?
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 – iLearn Smart Start – Xem ngay
Báo lỗi – Góp ý
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
Các bài khác cùng chuyên mục
Tiếng Anh lớp 4 review units 5-8 trang 120 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Review and Practice trang 118 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Culture trang 115 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 3 trang 112 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 2 trang 109 iLearn Smart Start
TẢI APP ĐỂ XEM OFFLINE
BÀI GIẢI MỚI NHẤT
Tiếng Anh lớp 4 review units 5-8 trang 120 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Review and Practice trang 118 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Culture trang 115 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 3 trang 112 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 2 trang 109 iLearn Smart Start
Liên hệ Chính sách
Copyright © 2021 loigiaihay.com
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/tieng-anh-lop-4-unit-2-lesson-1-trang-20-ilearn-smart-start-a134856.html