Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng ôn tập lại một số từ vựng tiếng Anh cơ bản liên quan đến cách miêu tả ngoại hình. Bên cạnh đó, học sinh cũng sẽ được thực hành đặt câu với cấu trúc đơn giản để rèn luyện kỹ năng nhận biết và sử dụng từ đúng cách. Đây là nội dung quan trọng giúp các em ghi nhớ từ vựng và tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!A, Listen, poin and say.
Nghe chỉ và đọc ![]()
a. 🔊 Hairstyles – /ˈheə.staɪlz/ (danh từ) – Kiểu tóc
1. 🔊 short hair /ʃɔːt heə/ – tóc ngắn

2. 🔊 shoulder-length hair /ˈʃəʊl.də leŋθ heə/ – tóc dài ngang vai

3.🔊 long hair /lɒŋ heə/ – tóc dài

4. 🔊 straight hair /streɪt heə/ – tóc thẳng

5. 🔊 curly hair /ˈkɜː.li heə/ – tóc xoăn

6.🔊 wavy hair /ˈweɪ.vi heə/ – tóc gợn sóng

b. 🔊 Hair Color – /heə ˈkʌl.ə/ (danh từ) – Màu tóc
1. 🔊 black /blæk/ – đen

2. 🔊 brown /braʊn/ – nâu

3. 🔊 red /red/ – đỏ

4. 🔊 blond /blɒnd/ – vàng sáng

5. 🔊 gray /ɡreɪ/ – xám

c. 🔊 Eye Color – /aɪ ˈkʌl.ə/ (danh từ) – Màu mắt
1. 🔊 brown /braʊn/ – nâu

2. 🔊 green /ɡriːn/ – xanh lá

3. 🔊 blue /bluː/ – xanh da trời

d. Others
1. 🔊 a beard /ə bɪəd/ – râu quai nón

2. 🔊 glasses /ˈɡlɑː.sɪz/ – kính mắt

B, Listen and number.
Nghe và điền số![]()

Đáp án:

🔊 Welcome to my hair salon, Mrs Racy. Can I help you?
🔊 Yes, please. I have very long hair. Can you cut it?
🔊 Of course. That’s my job. First, look at these magazines. Then, let’s talk about it.
🔊 Good idea. Thank you.
🔊 Which hair style good you like, Ann?
🔊 Can I have that one? That girl has shoulder – length hair. And it’s wavy.
🔊 That’s very nice hair. You can have blond hair.
🔊 That’s ok. My hair is brown and curly. I like my hair.
🔊 Me too.
🔊 You have nice hair.
🔊 Thank you. You have a very nice hair too.
🔊 It’s red.
🔊 Yes, it is. What would you like to do?
🔊 I’d likes very short hair, please. Like that.
🔊 Ok.
🔊 First, let’s wash it. Then I can cut it.
🔊 Great.
🔊 I like your straight hair, Julie.
🔊 Thank you. I brush it every morning and wash it everyday.
🔊 Oh, look at that picture. That woman is so pretty.
🔊 Yes, I love her hair. It’s long and wavy.
Dịch:
1, Chào mừng cô Racy đến với tiệm làm tóc của tôi. Tôi có thể giúp gì cho cô không?
– Vâng, làm ơn. Tóc tôi rất dài, cô có thể cắt giúp tôi được không?
– Tất nhiên rồi, đó là công việc của tôi mà. Trước tiên, hãy xem mấy quyển tạp chí này, rồi chúng ta cùng bàn về kiểu tóc nhé.
– Ý hay đấy, cảm ơn anh.
2, Con muốn kiểu tóc nào, Ann?
– Con muốn kiểu tóc này. Cô gái kia có tóc dài ngang vai và tóc gợn sóng.
– Kiểu tóc đó rất đẹp, con có thể nhuộm màu vàng như vậy.
3, Không sao đâu ạ, tóc con màu nâu và xoăn, con thích tóc của mình.
– Bố cũng vậy.
4, Cháu có mái tóc đẹp đấy.
– Cảm ơn cô, tóc cô cũng rất đẹp. Nó có màu đỏ.
– Đúng rồi, cháu muốn làm kiểu tóc nào?
– Cháu muốn cắt tóc thật ngắn, như kiểu kia.
– Được rồi. Trước hết, chúng ta gội đầu đã, rồi cô sẽ cắt nhé.
– Được ạ.
5, Tớ thích mái tóc thẳng của cậu lắm, Julie.
– Cảm ơn cậu. Tớ chải tóc mỗi sáng và gội đầu mỗi ngày.
6, Ồ, nhìn bức ảnh kia kìa, người phụ nữ đó thật xinh đẹp.
– Đúng vậy, tôi thích tóc của cô ấy. Tóc cô ấy dài và gợn sóng.
C, Listen, ask and answer. Then practice.
Nghe, hỏi và trả lời![]()

1. 🔊 What does she look like? – Cô ấy trông như thế nào?

🔊 She has straight, black hair and brown eyes.- Cô ấy có mái tóc dài thẳng màu đen và mắt nâu.
2. 🔊 What does he look like?- Ông ấy trông như thế nào?

🔊 He has short, gray hair and a beard.- Ông ấy có mái tóc ngắn màu xám và có râu.
3. 🔊 What does he look like?- Cậu ấy trông như thế nào?

🔊 He has curly, brown hair and green eyes.- Cậu ấy có mái tóc xoăn màu nâu và mắt xanh lá.
4. 🔊 What does she look like?- Bà ấy trông như thế nào?

🔊 She has shoulder-length, gray hair and glasses.- Bà ấy có mái tóc xám dài ngang vai và đeo kính.
5. 🔊 What does he look like?- Anh ấy trông như thế nào?

🔊 He has wavy, blond hair and glasses.- Anh ấy có mái tóc ngắn gơn sóng màu vàng và đeo kính
6. 🔊 What does she look like?- Cô ấy trông như thế nào?

🔊 She has long, red hair and blue eyes.- Cô ấy có mái tóc dài thẳng màu vàng và mắt xanh dương.
D, Listen, ask and answer. Then practice.
Nghe, hỏi và trả lời![]()


1, 🔊 Which one is your brother?- Đâu là em trai bạn?
🔊 He’s the one with short, straight, black hair and brown eyes.- Là người với mái tóc ngắn thảng màu đen và mắt nâu.
2, 🔊 Which one is your mother?- Đâu à mẹ bạn?
🔊 She’s the one with long, wavy, brown hair and glasses.- Là người có mái tóc dài gợn sóng dài màu nâu và đeo kính.
3, 🔊 Which one is your father?- đâu là bố bạn?
🔊 He’s the one with short, curly, red hair and a beard.- Là người có mái tóc ngắn xoăn màu đỏ và có râu.
4, 🔊 Which one is your sister?- Đau là chị gái bạn?
🔊 She’s the one with shoulder-length, straight, blond hair and blue eyes. – Là người có mái tóc thảng ngang vai màu vàng và mắt xanh dương.
5, 🔊 Which one is your grandfather? – Đâu là ông bạn?
🔊 He’s the one with short, curly, gray hair and glasses.- Là người có mái tóc ngắn xoăn màu xám và đeo kính.
6, 🔊 Which one is your grandmother?- Đâu là bà bạn?
🔊 She’s the one with shoulder-length, straight, gray hair and blue eyes.- là người có mái tóc thảng ngang vai màu xám và mắt xanh dương.
E, Look at B. Point, ask and answer.
Nhìn phần B. Chỉ, hỏi và trả lời. ![]()
1, What does she look like? – Cô ấy trông như thế nào?
She has long, straight, brown hair. – Cô ấy có mái tóc nâu thẳng dài.
2, What does she look like? – Cô ấy trông như thế nào?
She has shoulder-length, wavy, brown hair. – Cô ấy có mái tóc nâu gợn sóng ngang vai.
3, What does she look like? – Cô ấy trông như thế nào?
She has short, curly, brown hair. – Cô ấy có mái tóc xoăn ngắn màu nâu.
4, What does he look like? – Anh ấy trông như thế nào?
He has short, curly, brown hair. – Anh ấy có mái tóc xoăn ngắn màu nâu.
5, What does she look like? – Cô ấy trông như thế nào?
She has shoulder-length, straight, black hair. – Cô ấy có mái tóc đen thẳng ngang vai.
6, What does she look like? – Cô ấy trông như thế nào?
She has long, wavy, blonde hair. – Cô ấy có mái tóc vàng gợn sóng dài.
Bài ôn tập hôm nay đã giúp các em củng cố lại những từ vựng quen thuộc và luyện tập cách đặt câu đơn giản bằng tiếng Anh. Hy vọng các em sẽ tiếp tục chăm chỉ rèn luyện tại nhà để ghi nhớ kiến thức thật tốt và ngày càng tiến bộ hơn trong môn Tiếng Anh.