Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng làm quen với một số từ vựng tiếng Anh quen thuộc về các đồ dùng khi đi cắm trại. Bên cạnh đó, bài học còn giúp rèn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi về sở thích ăn uống của bản thân và người khác, giúp các em giao tiếp tự nhiên hơn trong cuộc sống hàng ngày.
Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!A, Listen, point and say.
Nghe, chỉ và đọc ![]()
1. 🔊 climb /klaɪm/ (v): leo, trèo

2. 🔊 hike /haɪk/ (v): đi bộ đường dài

3. 🔊 canoe /kəˈnuː/ (v): chèo thuyền ca-nô

4. 🔊 fish /fɪʃ/ (v): câu cá

5. 🔊 grill hamburgers /ɡrɪl ˈhæmbɜːrɡərz/ (v): nướng bánh hamburger

6. 🔊 watch birds /wɒtʃ bɜːdz/ (v): ngắm chim

B, Listen and number.
Nghe và điền số ![]()

Đáp án:

🔊 1,Let’s hike up the hill.- Hãy leo lên đồi nào.
🔊 But it’s time for lunch. Let’s eat first and then hike. Ok.- Nhưng đến bữa trưa rồi. ăn trước rồi leo nhé?
🔊 2, Ok. What’s for lunch?- Được nhé. Trưa có gì vậy?
🔊 Let’s grill hamburgers.- Nước hăm bơ gơ nào.
🔊 Great.- Tuyệt.
🔊 3, Look that. I can climb.- Nhìn này. Con có thể trèo được.
🔊 Good job, Leo. It’s a big tree. Don’t climb to high.- Tuyệt lắm. Cây to đấy. Đừng trèo cao quá.
🔊 Ok dad. I won’t.- Dạ vâng. Con sẽ không.
🔊 4, Don’t canoe there Mike. Watch out. A rock. – Đửng chèo thuyền ở đó Mike. Coi chừng hòn đá kìa!
🔊 Woa. Thank Dad. – Oa, Con cảm ơn bố.
🔊 5, Do you want to fish with me? Very fun. See. I think I have a fish. Can you help me?- Chị muốn câu cá với em không? Vui lắm! Nhìn kìa. Em nghĩ em bắt được một con cá. Chị giúp em với?
🔊 Please be quiet. Birds don’t like noise.- Im lặng nào. Lũ chim không thích tiếng ồn đâu.
🔊 6, Where?- Ở đâu ạ?
🔊 Can you see that bird on the tree? You need to be quiet when you watch birds- Em có thấy con chim tren cây kia không? Phải im lặng khi ngắm chim.
🔊 Oh. I see it now. – A, em thấy rồi.
C, Listen, ask and answer. Then practice.
Nghe, hỏi và trả lời![]()

![]()
1,🔊 What does he like doing?- Anh ấy thích làm gì?
">🔊 
🔊 He likes climbing.- Anh ấy thích leo trèo.
2, 🔊 What does he like doing?- Anh ấy thích làm gì?
">🔊 
🔊 He likes hiking.- Anh ấy thích đi bộ đường dài.
3, 🔊 What does she like doing?- Cô ấy thích làm gì?
">🔊 
🔊 She likes canoeing..- Cô ấy thích chèo thuyền.
4, 🔊 What does she like doing?- Cô ấy thích làm gì?
">🔊 
🔊 She likes fishing.- Cô ấy thích câu cá.
5, 🔊 What does he like doing?- Anh ấy thích làm gì?
">🔊 
🔊 He likes grilling hambugers.- Anh ấy thích nướng hăm bơ gơ.
6, 🔊 What does she like doing?- Cô ấy thích làm gì?
">🔊 
🔊 She likes watching birds.- Cô ấy thích ngắm chim.
D, Listen, ask and answer. Then practice.
Nghe hỏi và trả lời![]()


1, 🔊 Does she like climbing? Yes she likes it a lot.
2, 🔊 Does she like grilling hamburgers? No she doesn’t like it at all.

3, 🔊 Does he like hiking? No he doesn’t like it at all.
4, 🔊 Does he like fishing? Yes he likes it a lot.

5, 🔊 Does she like watching birds? Yes she likes it a lot.
6,🔊 Does she like canoeing? No she doesn’t like it at all.
E, Look at B. Point, ask and answer.
Nhìn phần B. Chỉ, hỏi và trả lời![]()
1, What does she like doing? – Cô ấy thích làm gì?
She likes hiking. – Cô ấy thích đi bộ đường dài.
2, What does he like doing? – Anh ấy thích làm gì?
SHe likes grilling hamburgers. – Anh ấy thích nướng bánh kẹp thịt.
3, What does he like doing? – Anh ấy thích làm gì?
He likes climbing. – Anh ấy thích trèo cây.
4, What does he like doing? – Anh ấy thích làm gì?
He likes canoeinging. – Anh ấy thích chèo thuyền.
5, What does she like doing? – Cô ấy thích làm gì?
She likes fishing. – Cô ấy thích câu cá.
6, What does she like doing? – Cô ấy thích làm gì?
She likes watching birds. – Cô ấy thích quan sát các loài chim.
Qua bài học này, các em đã học thêm được nhiều từ vựng mới và luyện tập cách hỏi – đáp bằng tiếng Anh một cách đơn giản, dễ hiểu. Hãy cùng ôn tập lại và thực hành thường xuyên để ghi nhớ bài học thật tốt nhé!