Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng ôn tập lại một số từ vựng tiếng Anh cơ bản llên quan đến các hoạt động vào các ngày nghỉ. Bên cạnh đó, học sinh cũng sẽ được thực hành đặt câu với cấu trúc đơn giản để rèn luyện kỹ năng nhận biết và sử dụng từ đúng cách. Đây là nội dung quan trọng giúp các em ghi nhớ từ vựng và tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!A, Listen, point and say.
Nghe, chỉ và đọc
1. 🔊 take a boat ride /teɪk ə bəʊt raɪd/ (verb phrase): đi thuyền
2. 🔊 see a show /siː ə ʃəʊ/(verb phrase): xem một buổi biểu diễn
3. 🔊 go on a bus tour /ɡəʊ ɒn ə bʌs tʊə(r)/ (verb phrase): đi tham quan bằng xe buýt
4. 🔊 ride a horse /raɪd ə hɔːs/ (verb phrase): cưỡi ngựa
5. 🔊 swim in the ocean /swɪm ɪn ði ˈəʊʃn/ (verb phrase): bơi ở biển
6. 🔊 stay in a hotel /steɪ ɪn ə həʊˈtel/ (verb phrase): ở trong khách sạn
B, Listen and number.
Nghe và đánh số
Đáp án:
🔊 Ok class, what do you want to do on vacation? Emma, let’s start with you.
🔊 This is a picture of a boat. My grandfather likes to fish and my grandmother likes boat. So we want to take a boat ride on vacation.
🔊 Thank you, Emma. Who’s next?
🔊 May I go next, Mrs Brown?
🔊 Of course, Carla. My cousins live on a big farm and I want to visit them. I want to ride a horse and see all farm’s animals.
🔊 That sounds fun. Ok. What about you?
🔊 I want to visitit a friend on vacation. He lives in the ocean. I love playing and swimming in the water. My little sister likes his too.
🔊 That’s a good picture. Thank you.
🔊 Ok. Who has a picture of an actor?
🔊 That’s mine. My parents and I want to see a show in the big theater. I like funny show with lots of music.
🔊 Have fun at the show, Mike.
🔊 Thank you, Mrs Brown.
🔊 May I go now, please?
🔊 Alright Danny. What do you want to do on vaction?
🔊 I want to visit my uncle with my parents. We always stay in hotel when we visit him.
🔊 That sounds nice. Ok Julie, it’s your turn.
🔊 I want to go on vaction with my mom and my aunt. We really like to go shopping and see movie. Then we can go on a bus tour.
🔊 Good work children.
Dịch:
Cô Brown: Được rồi cả lớp, các con muốn làm gì trong kỳ nghỉ nào? Emma, chúng ta bắt đầu với con nhé.
Emma: Đây là bức tranh về một chiếc thuyền. Ông của em thích câu cá và bà của em thích thuyền. Vì vậy chúng em muốn đi dạo bằng thuyền trong kỳ nghỉ.
Cô Brown: Cảm ơn Emma. Ai tiếp theo nào?
Carla: Cô ơi, em có thể nói tiếp được không ạ?
Cô Brown: Tất nhiên rồi, Carla.
Carla: Các anh chị họ của em sống trong một trang trại lớn và em muốn đến thăm họ. Em muốn cưỡi ngựa và xem tất cả các con vật trong trang trại.
Cô Brown: Nghe vui đấy. Được rồi, còn con thì sao?
Học sinh khác: Em muốn đến thăm một người bạn trong kỳ nghỉ. Cậu ấy sống dưới biển. Em rất thích chơi và bơi trong nước. Em gái nhỏ của em cũng thích điều đó nữa.
Cô Brown: Bức tranh đẹp lắm. Cảm ơn con nhé.
Cô Brown: Được rồi, ai có bức tranh về một diễn viên nào?
Mike: Dạ, của em ạ. Bố mẹ em và em muốn đi xem một buổi biểu diễn ở rạp hát lớn. Em thích những buổi biểu diễn vui nhộn có nhiều âm nhạc.
Cô Brown: Chúc con xem vui vẻ nhé, Mike.
Mike: Cảm ơn cô Brown.
Danny: Cô ơi, bây giờ em có thể nói được không ạ?
Cô Brown: Được rồi, Danny. Con muốn làm gì trong kỳ nghỉ?
Danny: Em muốn đi thăm chú của em cùng bố mẹ. Mỗi lần đến thăm, chúng em đều ở khách sạn.
Cô Brown: Nghe hay lắm. Được rồi, Julie, đến lượt con.
Julie: Em muốn đi nghỉ cùng mẹ và dì. Chúng em rất thích đi mua sắm và xem phim. Sau đó có thể đi tham quan bằng xe buýt.
Cô Brown: Các con làm tốt lắm!
C, Listen, ask and answer. Then practice.
Nghe, hỏi và trả lời
1. 🔊 What’s he going to do on vaction? – Anh ấy định làm gì vào kì nghỉ?
🔊 He’s going to take a boat ride.- Anh ấy định đi du thuyền.
2. 🔊 What’s she going to do on vaction? – Cô ấy định làm gì vào kì nghỉ?
🔊 She’s going to see a show.- Cô ấy định đi xem buổi biểu diễn.
3. 🔊 What’s she going to do on vaction? – Cô ấy định làm gì vào kì nghỉ?
🔊 She’s going to go on a bus tour. – Cô ấy định đi tham quan bằng xe buýt.
4. 🔊 What’s he going to do on vaction? – Anh ấy định làm gì vào kì nghỉ?
🔊 He’s going to ride a horse. – ANh ấy định đi cưỡi ngựa.
5. 🔊 What’s she going to do on vaction? – Cô ấy định là gì vào ngày nghỉ?
🔊 She’s going to swim in the ocean. – Cô ấy định đi bơi ngoài biển.
6. 🔊 What’s she going to do on vaction? – Cô ấy định làm gì vào kì nghỉ?
🔊 She’s going to stay in a hotel. – ô ấy định đi nghỉ ở khách sạn.
D, Listen, ask and answer. Then practice.
Nghe, hỏi và trả lời
1. 🔊 When is he going to take a boat ride? – Khi nào anh ấy định đi du thuyền?
🔊 He is going to take a boat ride tomorrow. -Anh ấy định đi du thuyền vào ngày mai.
2. 🔊 When is she going to ride a horse?- Khi nào cô ấy định cưỡi ngựa?
🔊 She is going to ride a horse next Monday. – Cô ấy định cưỡi ngựa thứ hai tới.
3. 🔊 When is he going to see a show? – Khi nào cô ấy định đi xem buổi biểu diễn?
🔊 He is going to see a show next Thursday. – Anh ấy định đi cem biểu diễn thứ năm tới.
4. 🔊 When is she going to swim in the ocean? – Khi nào cô ấy đi bơi ngoài biển?
🔊 She is going to swim in the ocean next weekend. – Cô ấy định đi bơi ngoài biển vào cuối tuần sau.
5. 🔊 When is he going to go on a bus tour? – Khi nào anh ấy định đi tham quan bằng xe buýt?
🔊 He is going to go on a bus tour next week. – Anh ấy định đi tham quan bằng xe buýt vào tuần tới.
6. 🔊 When is she going to stay in a hotel? – Khi nào cô ấy định nghỉ ở khách sạn?
🔊 She is going to stay in a hotel next month. – Cô ấy định nghỉ ở khách sạn vào tháng tới.
E, Look at B. Point, ask and answer.
Nhìn phần B. Chỉ, hỏi và trả lời.
1, What’s she going to do on vacation?- Cô ấy định làm gì vào kì nghỉ?
She’s going to take a boat ride. – Cô ấy định đi thuyền.
2, What’s he going to do on vacation?- Anh ấy định làm gì vào kì nghỉ?
He’s going to ride a horse. – Anh ấy định đi cưỡi ngựa.
3, What’s he going to do on vacation?- Anh ấy định làm gì vào kì nghỉ?
He’s going to swim in the ocean. – Anh ấy định đi bơi ngoài biển.
4, What’s he going to do on vacation?- Anh ấy định làm gì vào kì nghỉ?
He’s going to see a show. – Anh ấy định đi xem biểu diễn.
5, What’s he going to do on vacation?- Anh ấy định làm gì vào kì nghỉ?
He’s going to stay in a hotel. – Anh ấy định ở trong khách .
6, What’s she going to do on vacation?- Cô ấy định làm gì vào kì nghỉ?
She’s going to go on a bus tour. – Cô ấy định đi tham quan bằng xe buýt.
Bài ôn tập hôm nay đã giúp các em củng cố lại những từ vựng quen thuộc và luyện tập cách đặt câu đơn giản bằng tiếng Anh. Hy vọng các em sẽ tiếp tục chăm chỉ rèn luyện tại nhà để ghi nhớ kiến thức thật tốt và ngày càng tiến bộ hơn trong môn Tiếng Anh.