Lesson 1: Unit 2 – Holidays Giáo trình tiếng Anh lớp 5 Smart Start
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại. Lời giải chi tiết 1. Halloween – […]
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại. Lời giải chi tiết 1. Halloween – […]
A. Listen and match. There is an example. Nghe và nối. Có một ví dụ. Phương pháp giải Bài nghe
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại. 1. a.m: giờ buổi sáng (0h00 →
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại. Lời giải chi tiết 1. always (adv):
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại. Lời giải chi tiết: 1. solving problems
1. 🔊 flu /fluː/ (n) bệnh cúm 🔊 There are lots of people off school this week with the flu.
1🔊 .sugar /ˈʃʊɡ.ɚ/ (n) đường 🔊 Next, cream the butter and sugar together! (Tiếp theo, ta trộn đều bơ với
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) 🔊 Fun (adj): vui vẻ 🔊 Exciting
A. Nghe (Nghe và nối.) Phương pháp giải: Bài nghe: 1. Hi, Lisa. What’s that? It’s a photo of me
Bài 1 1. Look and number. (Nhìn và đánh số.) Phương pháp giải: Mustache (n): ria mép Cashier (n): thu