Culture: Unit 8 – My family and I Giáo trình tiếng Anh lớp 4 Smart Start
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) 🔊 Fun (adj): vui vẻ 🔊 Exciting […]
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) 🔊 Fun (adj): vui vẻ 🔊 Exciting […]
A. Nghe (Nghe và nối.) Phương pháp giải: Bài nghe: 1. Hi, Lisa. What’s that? It’s a photo of me
Bài 1 1. Look and number. (Nhìn và đánh số.) Phương pháp giải: Mustache (n): ria mép Cashier (n): thu
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) 🔊 Yesterday: hôm qua 🔊 Last night:
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) 🔊 Movie theater (n): Rạp chiếu phim
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) 🔊 Hungry (adj): đói 🔊 Thirsty (adj):
Bài 1 A. Listen and write. (Nghe và viết.) Phương pháp giải: Bài nghe: 1. Hey Charlie. Can I ask
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) 🔊 Put away groceries(v): Cất thực phẩm/
1. 🔊 mountain /ˈmaʊn.tən/ (n) núi 🔊 The Matterhorn is one of the biggest mountains in Europe. Núi Matterhorn là
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) 🔊 Cashier (n): thu ngân 🔊 Doctor