A. Từ mới
1. 🔊 Halloween /ˌhæl.oʊˈiːn/ (n) Lễ hội hóa trang
Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!- 🔊 Children love to wear funny clothes for Halloween.
- Trẻ em rất thích mặc các quần áo trông khôi hài trong Lễ hội hóa trang.

2. 🔊 New Year’s Eve /ˌnuːˌjɪrzˌjɪəz ˈiːv/ (n) đêm giao thừa
- 🔊 All the members of my family gather on New Year’s Eve.
- Tất cả thành viên của gia đình tớ đều tụ họp vào đêm giao thừa.

3. 🔊 Lunar New Year /ˌluːnɚ ˈnuː ˌjɪr/ (n) Tết âm lịch
- 🔊 Vietnamese people are preparing for next month’s Lunar New Year holiday.
- Người dân Việt Nam đang chuẩn bị cho kỳ nghỉ Tết vào tháng tới.

4. 🔊 Christmas /ˈkrɪs.məs/ (n) Giáng sinh
- 🔊 We had a fantastic Christmas.
- Chúng tớ đã có một Giáng sinh rất tuyệt vời.

5. 🔊 Teacher’s Day /ˈtiʧərz deɪ/ (n) Ngày Nhà giáo
- 🔊 November 20 is Vietnamese Teachers’ Day.
- Ngày 20 tháng 11 là Ngày Nhà giáo Việt Nam.

6. 🔊 Children’s Day /ˈʧɪldrənz deɪ/ (n) Ngày Quốc tế Thiếu nhi
- 🔊 June 1 is Children’s Day.
- Ngày 1 tháng 6 là Ngày Quốc tế Thiếu nhi.

7. 🔊 holiday /ˈhɑː.lə.deɪ/ (n) ngày lễ
- 🔊 St Patrick’s Day is a holiday in Ireland.
- Ngày St Patrick là một ngày lễ ở Ireland.

8. 🔊 Spring Festival /sprɪŋ ˈfɛstəvəl/ (n) Lễ hội Mùa xuân
- 🔊 My school’s Spring Festival is on April 25.
- Lễ hội Mùa xuân của trường tớ được tổ chức vào ngày 25 tháng 4.

9. 🔊 put up colored paper /pʊt ʌp ˈkʌlərd ˈpeɪpər/ (v.phr) treo băng rôn
- 🔊 Lucy, could you put up colored paper?
- (Lucy, cậu có thể treo băng rôn lên được không?)

10. 🔊 buy candy /baɪ ˈkændi/ (v.phr) mua kẹo
- 🔊 He bought candy for his daughter.
- Ông ấy đã mua kẹo cho con gái.

11. 🔊 invite friends /ɪnˈvaɪt frɛndz/ (v.phr) mời bạn bè
- 🔊 Lola invited friends to her party.
- Lola đã mời các bạn mình đến bữa tiệc.

12. 🔊 blow up the balloons /bloʊ ʌp ðə bəˈlunz/ (v.phr) thổi bóng
- 🔊 Could you help me blow up these balloons?
- Cậu giúp tớ thổi những quả bóng này lên được không?

13. 🔊 make a cake / meɪk ə keɪk/ (v.phr) làm bánh
- 🔊 My mom is making a cake in the kitchen.
- (Mẹ tớ đang làm bánh trong phòng bếp.)

14. 🔊 wrap the presents /ræp ðə ˈprɛzənts/ (v.phr) gói những món quà
- 🔊 She wrapped the presents and tied it with ribbon.
- Cô bé gói những món quà lại và buộc ruy-băng lên chúng.

15. 🔊 put up a christmas tree /pʊt ʌp ə ˈkrɪsməs tri/ (v.phr) trang trí cây thông Nô-en
- 🔊 People put up a Christmas tree to celebrate Christmas.
- Mọi người trang trí cây thông Nô-en để mừng Giáng sinh.

16. 🔊 give presents /ɡɪv ˈprɛzənts/ (v.phr) tặng quà
- 🔊 She gave me presents.
- Cô ấy tặng cho tôi rất nhiều quà.

17. 🔊 watch fireworks /wɑʧ ˈfaɪrˌwɜrks/ (v.phr) xem pháo hoa
- 🔊 We watched the fireworks on New Year’s Eve.
- Chúng tôi đã đi xem pháo hoa trong đêm giao thừa.

18. 🔊 wear costumes /wɛr kɑˈstumz/ (v.phr) hóa trang
- 🔊 Children usually wear costumes to celebrate Halloween.
- Bọn trẻ thường hay hóa trang để mừng Lễ hội hóa trang.

19. 🔊 give lucky money /ɡɪv ˈlʌki ˈmʌni/ (v.phr) cho tiền mừng tuổi
- 🔊 My parents give lucky money to me and my sisters on Lunar New Year.
- Ba mẹ tớ mừng tuổi cho tớ và các chị trong ngày Tết.

20. 🔊 watch the lion dance /wɑʧ ðə ˈlaɪən dæns/ (v.phr) xem múa lân
- 🔊 Vietnamese people often watch the lion dance to celebrate Lunar New Year.
- Người Việt Nam thường xem múa lân để mừng năm mới.
