Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng ôn tập lại một số từ vựng tiếng Anh cơ bản llên quan đến các phương tiện di chuyển. Bên cạnh đó, học sinh cũng sẽ được thực hành đặt câu với cấu trúc đơn giản để rèn luyện kỹ năng nhận biết và sử dụng từ đúng cách. Đây là nội dung quan trọng giúp các em ghi nhớ từ vựng và tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!A, Watch the video.
Xem video
This is Sarah. She’s on vacation in New York. Where’s she going to go? She’s going to go to Central Park – a museum, and then a restaurant. How’s she going to to get to these places? She’s going to take a taxi. There are many taxis in New York.
This is David. He’s in New York too. Where’s he going to go? He’s going to go to the Statue of
Liberty. How’s he going to get there? He’s going to take a fairy. It’s a great boat ride to the Statue of Liberty.
This is Lee. She lives in Beijing. But today she’s going to go to the Great Wall of China. How’s she going to get there? She’s going to take the subway.
Where are you going to go on vacation? How are you going to get there?
Dịch
Đây là Sarah. Cô ấy đang đi nghỉ ở New York.
Cô ấy sẽ đi đâu?
Cô ấy sẽ đến Công viên Trung tâm (Central Park), một viện bảo tàng, và sau đó là một nhà hàng.
Cô ấy sẽ đến những nơi đó bằng cách nào?
Cô ấy sẽ đi taxi. Có rất nhiều taxi ở New York.
Đây là David. Anh ấy cũng đang ở New York.
Anh ấy sẽ đi đâu?
Anh ấy sẽ đến Tượng Nữ thần Tự do.
Anh ấy sẽ đến đó bằng cách nào?
Anh ấy sẽ đi phà.
Đó là một chuyến đi bằng thuyền rất tuyệt vời để đến Tượng Nữ thần Tự do.
Đây là Lee. Cô ấy sống ở Bắc Kinh, nhưng hôm nay cô ấy sẽ đi Vạn Lý Trường Thành.
Cô ấy sẽ đến đó bằng cách nào?
Cô ấy sẽ đi tàu điện ngầm.
Còn bạn thì sao?
Bạn sẽ đi đâu trong kỳ nghỉ?
Bạn sẽ đến đó bằng cách nào?
B, Listen, point and say.
Nghe, chỉ và đọc
1. 🔊 taxi /ˈtæksi/ – (noun): xe taxi
2. 🔊 ferry /ˈferi/ – (noun): phà
3. 🔊 subway /ˈsʌbweɪ/ – (noun): tàu điện ngầm
4. 🔊 gondola /ˈɡɒndələ/ – (noun): thuyền gondola (thuyền nhỏ, dài, đặc trưng ở Ý)
C, Listen, ask and answer. Then read.
Nghe, hỏi và trả lời
🔊 Venice is a city in Italy. New York is a city in the United States. There are different kinds of transportation in these cities.
1. 🔊 This woman is from New York. She’s going to go shopping in a department store. She’s going to take a taxi. Taxis in New York are yellow.
2.🔊 This boy is in Venice. He wants to visit his grandmother. She always gives him lemonade. He’s going to take a ferry to her home.
3. 🔊 These people work in New York. They go to their jobs in the morning. They are going to take the subway. The subway is late today.
4. 🔊 This family is in Venice. They are going to take a gondola to a hotel. There aren’t any subways in Venice.
Bản dịchTiếng Việt: Venice là một thành phố ở Ý. New York là một thành phố ở Hoa Kỳ. Có nhiều loại phương tiện giao thông khác nhau ở những thành phố này.
1. Người phụ nữ này đến từ New York. Cô ấy sẽ đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa. Cô ấy sẽ đi bằng taxi. Taxi ở New York có màu vàng.
2. Cậu bé này đang ở Venice. Cậu muốn đến thăm bà của mình. Bà cậu luôn cho cậu uống nước chanh. Cậu sẽ đi phà đến nhà bà.
3. Những người này làm việc ở New York. Họ đi làm vào buổi sáng. Họ sẽ đi tàu điện ngầm. Tàu điện ngầm hôm nay đến trễ.
4. Gia đình này đang ở Venice. Họ sẽ đi thuyền gondola đến khách sạn. Ở Venice không có tàu điện ngầm.
Hỏi và trả lời:
1. 🔊 How is the woman going to get to the department store?- Cô ấy định đi đến cửa hàng bách hóa bằng cách nào?
🔊 She’s going to get there by taxi. – Cô ấy định đến đó bằng tắc xi.
2. 🔊 How is the boy going to get to his grandmother’s home? – Cậu bé định đến nhà bà bằng cách nào?
🔊 He’s going to get there by ferry. – Cậu ấy định đến đó bằng phà.
3. 🔊 How are the people going to get to their jobs? – Họ định đi làm bằng cách nào?
🔊 They’re going to get there by subway. – Họ định đến đó bằng tàu điện ngầm.
4. 🔊 How is the family going to get to the hotel?- Cả gia đình định đến khách sạn bằng cách nào?
🔊 They’re going to get there by gondola. – Họ định đến đó bằng thuyền gondola.
D, Read and circle.
Đọc lại đoạn văn trên và khoanh tròn câu trả lời đúng
Đáp án:
1. 🔊 The woman is going to take a taxi. ➝ True
2. 🔊 The boy is going to take a ferry. ➝ True
3. 🔊 The family is going to take the subway. ➝ False (They are going to take a gondola.)
4.🔊 The people in New York are going to take a gondola. ➝ False (They are going to take the subway.)
D, Listen and fill in the chart.
Nghe và điền vào bảng
Đáp án:
New York:
1. taxi to a library. – Họ định bắt tắc xi đến thư viện.">🔊 They are going to take a taxi to a library. – Họ định bắt tắc xi đến thư viện.
2. taxi to a department store.– Họ định bắt tắc xi đến cửa hàng bách hóa.">🔊 They are going to take a taxi to a department store.– Họ định bắt tắc xi đến cửa hàng bách hóa.
3.subway to the museum.– Họ định đi tàu điện ngầm đến bảo tàng.">🔊 They are going to take a subway to the museum.– Họ định đi tàu điện ngầm đến bảo tàng.
4. bus to the park. – Họ định bắt xe buýt đến công viên.">🔊 They are going to take a bus to the park. – Họ định bắt xe buýt đến công viên.
Venice:
5. ferry to the hotel. – Họ định đi phàn đến khách sạn.">🔊 They are going to take a ferry to the hotel. – Họ định đi phàn đến khách sạn.
6.gondola to the museum. – Họ định đi thuyền gondola đến bảo tàng.">🔊 They are going to take a gondola to the museum. – Họ định đi thuyền gondola đến bảo tàng.
7. gondola to restaurant. – Họ định đi thuyền gondola đến nhà hàng.">🔊 They are going to take a gondola to restaurant. – Họ định đi thuyền gondola đến nhà hàng.
8. taxi to the theater.- Họ định bắt tắc xi đến nhà hát.">🔊 They are going to take a taxi to the theater.- Họ định bắt tắc xi đến nhà hát.
F, Look at E. Ask and answer.
Nhìn phần E. Hỏi và trả lời
🗽 New York
1️⃣
A: How are they going to get to the library?
B: They’re going to take a taxi.
➡️ Họ sẽ đi đến thư viện bằng cách nào?
➡️ Họ sẽ đi bằng taxi.
2️⃣
A: How are they going to get to the department store?
B: They’re going to take a taxi.
➡️ Họ sẽ đi đến cửa hàng bách hóa bằng cách nào?
➡️ Họ sẽ đi bằng taxi.
3️⃣
A: How are they going to get to the museum?
B: They’re going to take the subway.
➡️ Họ sẽ đi đến bảo tàng bằng cách nào?
➡️ Họ sẽ đi tàu điện ngầm.
4️⃣
A: How are they going to get to the park?
B: They’re going to take a bus.
➡️ Họ sẽ đi đến công viên bằng cách nào?
➡️ Họ sẽ đi bằng xe buýt.
🚤 Venice
1️⃣
A: How are they going to get to the hotel?
B: They’re going to take a ferry.
➡️ Họ sẽ đi đến khách sạn bằng cách nào?
➡️ Họ sẽ đi bằng phà.
2️⃣
A: How are they going to get to the museum?
B: They’re going to take a gondola.
➡️ Họ sẽ đi đến bảo tàng bằng cách nào?
➡️ Họ sẽ đi bằng thuyền gondola.
3️⃣
A: How are they going to get to the restaurant?
B: They’re going to take a gondola.
➡️ Họ sẽ đi đến nhà hàng bằng cách nào?
➡️ Họ sẽ đi bằng thuyền gondola.
4️⃣
A: How are they going to get to the theater?
B: They’re going to take a taxi.
➡️ Họ sẽ đi đến rạp hát bằng cách nào?
➡️ Họ sẽ đi bằng taxi.
G, Look at the poster. Talk about it.
Nhìn vào tờ áp phích. Nói về nó
Bài ôn tập hôm nay đã giúp các em củng cố lại những từ vựng quen thuộc và luyện tập cách đặt câu đơn giản bằng tiếng Anh. Hy vọng các em sẽ tiếp tục chăm chỉ rèn luyện tại nhà để ghi nhớ kiến thức thật tốt và ngày càng tiến bộ hơn trong môn Tiếng Anh.