Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng ôn tập lại một số từ vựng tiếng Anh cơ bản llên quan đến các nghề nghiệp. Bên cạnh đó, học sinh cũng sẽ được thực hành đặt câu với cấu trúc đơn giản để rèn luyện kỹ năng nhận biết và sử dụng từ đúng cách. Đây là nội dung quan trọng giúp các em ghi nhớ từ vựng và tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!A, Listen, point and say.
Nghe, chỉ và đọc
1. 🔊 actor /ˈæktə(r)/ (n): diễn viên
2. 🔊 artist /ˈɑːtɪst/ (n): họa sĩ, nghệ sĩ
3. 🔊 musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhạc sĩ
4. 🔊 game designer /ɡeɪm dɪˈzaɪnə(r)/ (n): người thiết kế trò chơi
5. 🔊 journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/ (n): nhà báo
6. 🔊 scientist /ˈsaɪəntɪst/ (n): nhà khoa học
B, Listen and number.
Nghe và đánh số
Đáp án:
🔊 Look at all these TV. Do you see that one over there? That are visited my school last month. He paints a picture of a lake.
🔊 Oh really. I don’t like art very much. I’m not very good at it.
🔊 That’s ok. I want to draw when I grow up. What’s on that TV?
🔊 It’s a movie. I want to be an actor. That’s a job for me.
🔊 Hey Danny. Is that woman playing computer game?
🔊 No, she’s a game designer. She makes a game.
🔊 Is that her job?
🔊 Yes. I really like computer game. I want her job.
🔊 Not me. I like science.
🔊 Look at that TV? What’s she doing?
🔊 She’s studying plants. She’s a scientist.
🔊 That’s a job for you Mike. What do you think?
🔊 I don’t know. I think I want to be a science teacher.
🔊 That’s what I’m good at.
🔊 Which TV are you looking at?
🔊 The ones with the man is playing violin.
🔊 Is he good at playing violin?
🔊 He’s very good at it. I want to be a musician like that.
🔊 Look at that screen. Why is that woman in the rain?
🔊 She tells people about weather. She’s journalist. She doesn’t look like she is having fun.
🔊 There is a lot of wind and rain. I think she has a great job.
Dịch:
Nhìn tất cả những TV này kìa. Bạn có thấy cái bên kia không? Người đó đã đến thăm trường tôi tháng trước. Anh ấy vẽ một bức tranh về hồ.
Ồ thật sao. Tôi không thích nghệ thuật lắm. Tôi cũng không giỏi về nó.
Không sao cả. Tôi muốn vẽ khi lớn lên. Trên TV đó có gì vậy?
Đó là một bộ phim. Tôi muốn trở thành diễn viên. Đó là công việc dành cho tôi.
Này Danny. Có phải người phụ nữ đó đang chơi trò chơi điện tử không?
Không, cô ấy là nhà thiết kế trò chơi. Cô ấy tạo ra một trò chơi.
Đó có phải là công việc của cô ấy không?
Có. Tôi thực sự thích trò chơi điện tử. Tôi muốn có công việc như cô ấy.
Còn tôi thì không. Tôi thích khoa học.
Nhìn TV đó kìa. Cô ấy đang làm gì vậy?
Cô ấy đang nghiên cứu các loài thực vật. Cô ấy là nhà khoa học.
Đó là công việc dành cho bạn, Mike. Bạn nghĩ sao?
Tôi không biết. Tôi nghĩ tôi muốn trở thành giáo viên khoa học.
Đó là điều tôi giỏi.
Bạn đang nhìn TV nào vậy?
Cái có người đàn ông đang chơi violin.
Anh ấy có giỏi chơi violin không?
Anh ấy rất giỏi. Tôi muốn trở thành nhạc sĩ như anh ấy.
Nhìn màn hình đó kìa. Tại sao người phụ nữ đó lại đang đứng dưới mưa?
Cô ấy báo tin về thời tiết. Cô ấy là nhà báo. Trông cô ấy không vui lắm.
Có rất nhiều gió và mưa. Tôi nghĩ cô ấy có một công việc tuyệt vời.
C, Listen, ask and answer. Then practice.
Nghe, hỏi và trả lời
1. 🔊 What do you want to be when you grow up? – Bạn muốn làm nghề gì khi lớn ?
🔊 I want to be an actor.- Tớ muốn trở thành một diễn viên.
2. 🔊 What do you want to be when you grow up?- Bạn muốn làm nghề gì khi lớn ?
🔊 I want to be an artist. – Tớ muốn trở thành một họa sĩ.
3. 🔊 What do you want to be when you grow up?- Bạn muốn làm nghề gì khi lớn ?
🔊 I want to be a musician. – Tớ muốn trở thành một nhạc sĩ.
4. 🔊 What do you want to be when you grow up?- Bạn muốn làm nghề gì khi lớn ?
🔊 I want to be a game designer.- nhà thiết kế trò chơi.
5. 🔊 What do you want to be when you grow up? – Bạn muốn làm nghề gì khi lớn ?
🔊 I want to be a journalist. – Tớ muốn trở thành một nhà báo.
6. 🔊 What do you want to be when you grow up? – Bạn muốn làm nghề gì khi lớn ?
🔊 I want to be a scientist. – Tớ muốn trở thành một nhà khoa học.
D, Listen, ask and answer. Then practice.
Nghe, hỏi và trả lời
1.🔊 What does he want to be when he grows up? – Anh ấy muốn làm gì khi lớn lên?
🔊 He wants to be an actor.- Anh ấy muốn trở thành một diễn viên.
2.🔊 What does she want to be when she grows up? – Cô ấy muốn làm gì khi lớn lên?
🔊 She wants to be an artist..- Cô ấy muốn trở thành một họa sĩ.
3.🔊 What does he want to be when he grows up? – Anh ấy muốn làm gì khi lớn lên?
🔊 He wants to be a musician..- Anh ấy muốn trở thành một nhạc sĩ.
4.🔊 What does she want to be when she grows up? – Cô ấy muốn làm gì khi lớn lên?
🔊 She wants to be a game designer..- Cô ấy muốn trở thành một nhà thiết kế trò chơi.
5.🔊 What does he want to be when he grows up? – Anh ấy muốn làm gì khi lớn lên?
🔊 He wants to be a journalist..- Anh ấy muốn trở thành một nhà báo.
6.🔊 What does she want to be when she grows up? – Cô ấy muốn làm gì khi lớn lên?
🔊 She wants to be a scientist..- Cô ấy muốn trở thành một nhà khoa học.
E, Look at B. Point, ask and answer.
Nhìn phần B. Chỉ, hỏi và trả lời.
1, What does she want to be when she grows up? – Cô ấy muốn làm nghề gì khi lớn?
She wants to be an artist. – Cô ấy muốn làm một họa sĩ.
2, What does he want to be when he grows up? – Anh ấy muốn làm nghề gì khi lớn?
He wants to be an actor. – Anh ấy muốn làm một diễn viên.
3, What does he want to be when he grows up? – Anh ấy muốn làm nghề gì khi lớn?
He wants to be a game designer. – Anh ấy muốn làm một nhà thiết kế trò chơi.
4, What does he want to be when he grows up? – Anh ấy muốn làm nghề gì khi lớn?
He wants to be a scientist. – Anh ấy muốn làm một nhà khoa học.
5, What does she want to be when she grows up? – Cô ấy muốn làm nghề gì khi lớn?
She wants to be a musician. – Cô ấy muốn làm một nhạc sĩ.
6, What does she want to be when she grows up? – Cô ấy muốn làm nghề gì khi lớn?
She wants to be a journalist. – Cô ấy muốn làm một nhà báo.
Bài ôn tập hôm nay đã giúp các em củng cố lại những từ vựng quen thuộc và luyện tập cách đặt câu đơn giản bằng tiếng Anh. Hy vọng các em sẽ tiếp tục chăm chỉ rèn luyện tại nhà để ghi nhớ kiến thức thật tốt và ngày càng tiến bộ hơn trong môn Tiếng Anh.