Lesson 2: Rau củ (Unit 1: Things to Eat) – Giáo trình tiếng Anh Everybody Up 3

Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng làm quen với một số từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ quen thuộc. Bên cạnh đó, bài học còn giúp rèn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi về sở thích ăn uống của bản thân và người khác, giúp các em giao tiếp tự nhiên hơn trong cuộc sống hàng ngày.

Thank you for reading this post, don't forget to subscribe!

A, Listen, point and say.

Nghe, đọc và chỉ

1. 🔊 Carrot /ˈkærət/ (n): cà rốt

2. 🔊 Onion /ˈʌnjən/ (n): hành tây

3. 🔊 Pepper /ˈpepə(r)/ (n): ớt chuông

4. 🔊 Cabbage /ˈkæbɪdʒ/ (n): bắp cải

5. 🔊 Potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây

6. 🔊 Tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cà chua

B, Listen, ask and answer. Then practice.

Nghe, hỏi và đọc

1,🔊 Do you need any carrots?  Các bạn có cần một ít cà rốt không?

🔊 Yes, we do. Vâng. Chúng tôi có.

2, 🔊 Do you need any onions?  Các bạn có cần một ít hành tây không?

🔊 No, we don’t. Không. Chúng tôi không cần.

3, 🔊 Do you need any peppers? Các bạn có cần một ít ớt chuông không?

🔊 Yes, we do. Vâng. Chúng tôi có.

4, 🔊 Do you need any cabbages? Các bạn có cần một ít bắp cải không?

🔊 No, we don’t. Không. Chúng tôi không cần.

5, 🔊 Do you need any potatoes? Các bạn có cần một ít khoai tây không?

🔊 Yes, we do. Vâng. Chúng tôi có.

6, 🔊 Do you need any tomatoes? Các bạn có cần một ít cà chua không?

🔊 No, we don’t. 🔊  Không. Chúng tôi không cần.

C, Listen, ask and answer. Then practice.

Nghe và đọc

1, 🔊 What do they need? Họ cần gì?

🔊 They need some carrots. Họ cần một ít cà rốt.

2, 🔊 What do they need? Họ cần gì?

🔊 They need some tomatoes. Họ cần một ít cà chua.

3, 🔊 What do they need? Họ cần gì?

🔊 They need a potato. Họ cần một củ khoai tây.

4, 🔊 What do they need? Họ cần gì?

🔊 They need an onion. Họ cần một củ hành tây.

5, 🔊 What do they need? Họ cần gì?

🔊 They need some peppers. Họ cần một ít ớt chuông.

6, 🔊 What do they need? Họ cần gì?

🔊 They need some cabbages. Họ cần một ít bắp cải.

D, Sing.

Nghe và hát

Title: What Do You Need?

What do you need?                                                            What do they need?
We need some potatoes.                                                   They need some potatoes.

What do you have?                                                            What do they have?
We have some tomatoes.                                                  They have some tomatoes.
We don’t need carrots.                                                       They don’t need carrots.
We don’t need onions.                                                       They don’t need onions.

What do you need?                                                            What do they need?
We need some potatoes.                                                   They need some potatoes.

Bản dịch tiếng Việt: Bạn cần gì?

Bạn cần gì?                                                                           Họ cần gì?
Chúng tôi cần một ít khoai tây.                                              Họ cần một ít khoai tây.

Bạn có gì?                                                                             Họ có gì?
Chúng tôi có một ít cà chua.                                                  Họ có một ít cà chua.

Chúng tôi không cần cà rốt.                                                   Họ không cần cà rốt.

Chúng tôi không cần hành tây.                                               Họ không cần hành tây.

Bạn cần gì?                                                                             Họ cần gì?
Chúng tôi cần một ít khoai tây.                                                Họ cần một ít khoai tây.

E, What do you want? Make a list. Then ask and answer.

         Ví dụ danh sách cần mua:

  • We need some carrots.

  • We need some onions.

  • We need some peppers.

  • We need some cabbages.

  • We need some potatoes.

  • We need some tomatoes.

    Hỏi & trả lời mẫu:

    🔹 A: What do you need?
    🔹 B: We need some carrots.

    🔹 A: What do you need?
    🔹 B: We need some onions.

    🔹 A: What do you need?
    🔹 B: We need some peppers.

    🔹 A: What do you need?
    🔹 B: We need some cabbages.

    🔹 A: What do you need?
    🔹 B: We need some potatoes.

    🔹 A: What do you need?
    🔹 B: We need some tomatoes.

    Ví dụ danh sách cần mua:

    • Chúng tôi cần vài củ cà rốt.

    • Chúng tôi cần vài củ hành.

    • Chúng tôi cần vài quả ớt chuông.

    • Chúng tôi cần vài cây bắp cải.

    • Chúng tôi cần vài củ khoai tây.

    • Chúng tôi cần vài quả cà chua.


    Hỏi & trả lời mẫu:

    🔹 A: Bạn cần gì?
    🔹 B: Chúng tôi cần vài củ cà rốt.

    🔹 A: Bạn cần gì?
    🔹 B: Chúng tôi cần vài củ hành.

    🔹 A: Bạn cần gì?
    🔹 B: Chúng tôi cần vài quả ớt chuông.

    🔹 A: Bạn cần gì?
    🔹 B: Chúng tôi cần vài cây bắp cải.

    🔹 A: Bạn cần gì?
    🔹 B: Chúng tôi cần vài củ khoai tây.

    🔹 A: Bạn cần gì?
    🔹 B: Chúng tôi cần vài quả cà chua.

Qua bài học này, các em đã học thêm được nhiều từ vựng mới và luyện tập cách hỏi – đáp bằng tiếng Anh một cách đơn giản, dễ hiểu. Hãy cùng ôn tập lại và thực hành thường xuyên để ghi nhớ bài học thật tốt nhé!

Lên đầu trang