Lesson 3: Unit 2 – What I can do Giáo trình tiếng Anh lớp 4 Smart Start
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) Lời giải chi tiết: 🔊 Play the […]
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) Lời giải chi tiết: 🔊 Play the […]
A. Từ mới 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Lặp lại.) Lời giải chi tiết: 🔊 Hop (v):
A. Từ mới 1. Listen, point and say. Nghe, chỉ và nhắc lại Lời giải chi tiết: 🔊 Dance (v):
A. Listen and (✔) the box. (Nghe và điền dấu tích vào ô.) Bài nghe: 1. What can they see?
A. Từ mới 1. Listen, point and say. Nghe, chỉ và nhắc lại Lời giải chi tiết: 🔊 Wing (n):
A. Từ mới 1. Listen, point and say. Nghe, chỉ và nhắc lại 🔊 Crocodile (n): Con cá sấu 🔊 Bat
A. Từ mới 1. Listen, point and say. Nghe, chỉ và nhắc lại Lời giải chi tiết: 🔊 Panda (n):
Trong phần Culture của Unit 6, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về thói quen ăn uống ở một số
Phần Skill Bonus giúp các em rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và thực hành tiếng Anh qua các tình